- Phí sách giáo khoa: theo giá niêm yết.
TRUNG TÂM ANH NGỮ BRITISH COUNCIL AND HUDSON GLOBAL CHÌA KHOÁ CỦA CÁNH CỬA HỘI NHẬP
Tiếng Anh là “chìa khoá" giúp các em hội nhập toàn cầu. Trung tâm Anh ngữ British Council của Victoria School liên kết cùng chương trình học chuẩn quốc tế, giúp các em nâng cao khả năng giao tiếp, tự tin nói tiếng Anh như người bản xứ.
Trung tâm Anh ngữ British Council and Hudson Global là nơi cung cấp các khóa học Tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh trang bị kỹ năng tiếng Anh theo từng độ tuổi và cấp học.
Chương trình độc quyền từ The Providence Country Day và Hội đồng Anh cùng đội ngũ giáo viên bản xứ, học sinh được trực tiếp trao đổi cùng thầy cô và bạn bè thông qua các hoạt động nhóm, giúp các em phản xạ Tiếng Anh tự nhiên, cải thiện khả năng nghe, nói, đọc viết.
Phương pháp học tập
- Phương pháp học thông qua trò chơi
- Phương pháp học thông qua dự án
- Phương pháp học kết hợp
HÌNH THỨC VÀ MÔ HÌNH HỌC TẬP
- Hình thức học tập khai vấn 1:1
- Ứng dụng công nghệ vào giảng dạy
- Cung cấp nền tảng học trực tuyến
- Mô hình học xoay vòng
LỘ TRÌNH HỌC CHUẨN QUỐC TẾ
CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO THIẾU NHI - KID PIONEERS
(5 ĐẾN 10 TUỔI)
VISIONARY
INNOVATOR
TRAILBLAZER
5 ĐẾN 6 TUỔI
7 ĐẾN 8 TUỔI
9 ĐẾN 10 TUỔI
CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO THIẾU NIÊN - YOUNG ACHIEVERS
GỒM CÁC CẤP ĐỘ THEO KHUNG NĂNG LỰC CEFR
STARTER
A1
A2
B1
B2
C1
C2
Bữa Trưa & Xế (bắt buộc)
Lớp | Học Phần | Học kỳ | Cả năm |
---|---|---|---|
1-5 | 5.500.000 | 11.000.000 | 22.000.000 |
6-12 | 6.500.000 | 13.000.000 | 26.000.000 |
Bữa Sáng (Không bắt buộc)
Lớp | Học Phần | Học kỳ | Cả năm |
---|---|---|---|
1-5 | 3.000.000 | 6.000.000 | 12.000.000 |
6-12 | 3.600.000 | 7.200.000 | 14.400.000 |
PHÍ SÁCH GIÁO KHOA, DỤNG CỤ HỌC TẬP, VẬT DỤNG BÁN TRÚ VÀ ĐỒNG PHỤC
- Phí dụng cụ học tập, vật dụng bán trú và đồng phục:
Cấp học | Học phí |
---|---|
Tiểu học | 7.500.000 |
Trung học | 9.500.000 |
PHÍ DỊCH VỤ XE ĐƯA RƯỚC
Tuyến | Học Phần | Học kỳ | Cả năm |
---|---|---|---|
Tuyến 1 (0-3km) | 3.750.000 | 7.500.000 | 15.000.000 |
Tuyến 2 (3.1-6km) | 5.000.000 | 10.000.000 | 20.000.000 |
Tuyến 3 (3.1-10km) | 6.250.000 | 12.500.000 | 25.000.000 |